1 |
kpiKPI là chữ viết tắt của Key Performance Indicator, là chỉ số đo lường hiệu suất, giúp doanh nghiệp định hình và theo dõi quá trình tăng trưởng của doanh nghiệp so với những mục tiêu đã đề ra.
|
2 |
kpiKPI - Key Performance Indicator có nghĩa là chỉ số đánh giá thực hiện công việc. Thông thường mỗi chức danh sẽ có bản mô tả công việc hoặc kế hoạch làm việc hàng tháng. Nhà quản lý sẽ áp dụng các chỉ số để đánh giá hiệu quả của chức danh đó. Dựa trên việc hoàn thành KPI, công ty sẽ có các chế độ thưởng phạt cho từng cá nhân.
|
3 |
kpiviết tắt của "Key Performance Indicators" là đơn ị đo các số liệu tài chính và phi tài chính được sử dụng để xác định số lượng mục tiêu để phản ánh hoạt động chiến lược của một tổ chức.
|
4 |
kpiKPIs còn được nhìn nhận thông qua "thẻ điểm cân bằng". Các học giả và chuyên gia chú trọng nhiều vào việc xây dựng bộ các phương pháp đo lường mở rộng và kết hợp để đánh giá và định hướng hiệu suất doanh nghiệp cũng như từng phòng ban do ảnh hưởng phần lớn từ khái niệm của Kaplan và Norton về “Thẻ điểm cân bằng”. Cách tiếp cận của thẻ điểm cân bằng tập trung vào cả tiêu chí tài chính và phi tài chính. (Theo http://blog.cloudjetsolutions.com/nang-cao-hieu-suat-canh-tranh-thong-qua-chi-so-kpis-key-performance-indicators-kpis/)
|
5 |
kpiKPI là gì? KPI – Key Performance Indicator là chỉ số để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo.
|
6 |
kpiKPI là chỉ số đo lường hiệu suất chính của việc thực hiện công việc, KPI có những đặc điểm sau: - Là các chỉ số đánh giá phi tài chính (không biểu thị bằng các đơn vị tiền tệ như đôla, yên, euro…). Khi đặt ký hiệu đô-la ($) bên cạnh một chỉ số đo lường tức là chúng ta đã biến nó thành một chỉ số kết quả (chẳng hạn như doanh số bán hàng hàng ngày là kết quả của hoạt động nhằm tạo ra hiệu quả bán hàng). Nhưng chỉ số hiệu suất cốt yếu là chỉ số đo lường những vấn đề sâu xa hơn. Nó có thể là số lượng thăm viếng, tiếp xúc với những khách hàng chủ chốt, những người mang lại phần lớn lợi nhuận cho hoạt động kinh doanh của đơn vị bạn. Nguồn: <a href="http://xaydungkpi.com">xây dựng kpi</a>
|
7 |
kpiKPI ghi tắt của cụm từ "Key Performance Indicator", nghĩa là chỉ số đo lường hiệu quả công việc. Đây là một chỉ số thể hiện tình trạng hiện tại của một doanh nghiệp trong một hoạt động nào đó để từ đó đưa ra biện pháp khắc phục. Một số hệ thống KPI hiệu quả là: KPI output, KPI behavior,....
|
8 |
kpiviết tắt của Key Performance Indicator, nghĩa là chỉ số đánh giá thực hiện công việc. chỉ số đánh giá hiệu quả làm việc của một cá nhân hoặc một tập thể, thường được các công ty sử dụng để đánh giá mức lương, thưởng , phạt
|
<< kq | kcs >> |