1 |
kcsKCs (Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm) là bộ phận kiểm tra việc tuân thủ quy trình công nghệ, kỹ thuật và chất lượng sản phẩm hàng hóa trước khi xuất xưởng đưa ra thị trường (những sản phẩm hàng hóa không đảm bảo đúng tiêu chuẩn chất lượng bị xếp vào hàng thứ phẩm có thể tái chế hoặc bán thanh lý giá rẻ)
|
2 |
kcsViết tắt của Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm xem xét, kiểm tra các sản phẩm được làm ra để đảm bảo rằng chất lượng các sản phẩm đạt yêu cầu, đúng với quảng cáo
|
3 |
kcsKCS có thể là:
|
4 |
kcsKCS là: Viết tắt của Kiểm tra Chất lượng Sản phẩm: bộ phận (phòng, ban) kiểm tra việc tuân thủ quy trình công nghệ, kỹ thuật và chất lượng sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp.
|
5 |
kcs+, Là chữ viết tắt của cụm động từ: kiểm tra chất lượng sản phẩm +, Tên một khâu trong quá trình sản xuất (kiểm hàng) +, Tên một nghề nghiệp. Ví dụ: Hoa hiện đang làm KCS cho một công ty may thời trang ở Hà Nội.
|
6 |
kcsTrong tiếng Anh, "kcs" tương đương với Quality Control (QC = kiểm soát chất lượng sản phẩm). Các nhân viên thuộc bộ phận (phòng, ban) sẽ nhận nhiệm vụ kiểm tra chất lượng và kĩ thuật sản phẩm, việc tuân thủ quy trình công nghệ làm ra sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
|
<< kpi | jhs >> |