1 |
kinda1.KINDA = kind of (đại loại là…) VD:She’s kinda cute. (Cô ấy đại loại là dễ thương) Are you kinda mad at me? (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi phải không?) 2.Phó từ Thuộc loại Phần nào VD: you kinda saved my life anh phần nào đã cứu sống tôi
|
2 |
kindalà cách viết giản lược hay rút gọn của cụm từ " kind of" có nghĩa là hầu như, hồ như, đôi chút, phần nào ví dụ: It's kinda new to me ( nó hầu như mới mẻ đối với tôi) Hay: She’s kinda cute. ( cô ấy khá là dễ thương) / cô ấy có chút dễ thương
|
3 |
kindaviết ngắn của "kind of" khi nói nhanh, nghĩa là đại khái thế, đại loại như thế, kiểu đấy -i heard H. broke up with D.? (tao nghe H. chia tay với D. rồi à?) -yea hes kinda stupid. dumping a chic that hot... (ừ thằng đấy kiểu ngu ngu. đá con xinh như thế...)
|
4 |
kindaTính từ: dạng, gần giống Nó là từ đọc tắt hay đọc nhanh của cụm từ kind of. Ví dụ 1: Sau khi đến bữa tiệc thì tôi thấy nó cũng khá thú vị. (After joining this tonight party, I found it kinda interesting). Ví dụ 2: Tôi nói có đúng không? - Cũng có ý đúng đó. (Am I right? - Kinda).
|
5 |
kindaĐô thị Kinda (tiếng Thụy Điển: Kinda kommun) là một đô thị ở hạt Östergötland của Thụy Điển. Thủ phủ là thị xã Kinda. Dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2000 là 10129 người. [..]
|
6 |
kindakinda = có vẻ như là. VD.it sounds kinda sad= điều đó nghe có vẻ buồn
|
<< hp | cuz >> |