1 |
khánh Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh. | : ''Chuông rền, õm ruổi, '''khánh''' lay (Phan Trần)'' | Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, [..]
|
2 |
khánhd. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực [..]
|
3 |
khánhnhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. Danh từ đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái kh [..]
|
4 |
khánh"Khánh" trong tiếng Việt được dùng để đặt tên cho con trai và con gái nhằm mong con lớn lên sẽ giống với ý nghĩa của tên là sự vui mừng, hạnh phúc. Một số tên lót đi kèm với tên Khánh là: Âu Khánh, Vy Khánh, Hải Khánh, Bảo Khánh,...
|
5 |
khánhd. 1. Nhạc cụ cổ bằng đá hoặc bằng đồng, dày bản, đánh thành tiếng kêu thanh : Chuông rền, õm ruổi, khánh lay (Phan Trần). 2. Đồ trang sức của trẻ con bằng vàng hay bạc, hình cái khánh, đeo trước ngực.
|
6 |
khánh1.Danh từ nhạc khí có hình bán nguyệt, làm bằng đá phiến, gõ thành tiếng. 2.Danh từ đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái khánh nhỏ, có dây để đeo ở cổ Ví dụ: "cổ đeo khánh ngọc"
|
<< kháng án | kháy >> |