1 |
kháng án"(Cg. kháng án khuyết tịch; chống án vắng mặt), quyền xin kháng án của bị cáo khi bị tòa án kết án vắng mặt. Luật giao quyền này cho bị cáo để tôn trọng các nguyên tắc của thủ tục tố tụng hình sự, nhất là nguyên tắc trực tiếp dùng lời nói và tranh luận tại phiên tòa. Bị cáo có thể chống án vắng mặt ở các cấp sơ thẩm cũng như ở cấp phúc thẩm. Sau kh [..]
|
2 |
kháng ánđg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng án của bị can.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kháng án". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kháng án": . khang an k [..]
|
3 |
kháng ánchống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại toà án bác đơn kháng án Đồng nghĩa: chống án [..]
|
4 |
kháng án Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. | : ''Quyền '''kháng án''' của bị can.''
|
5 |
kháng ánđg. Chống lại bản án của toà án để yêu cầu được xét xử lại. Quyền kháng án của bị can.
|
<< khán giả | khánh >> |