1 |
if onlyƯớc gì, giá mà Ví dụ: If only I was still in my 20s, I could travel around the world without worrying about my family and work. (Giá mà tôi vẫn hai mấy tuổi, tôi có thể đi du lịch vòng quanh thế giới mà không phải lo lắng về gia đình và công việc.)
|
2 |
if onlyTrong tiếng Anh, cụm từ "if only" có nghĩa là "giá mà" Ví dụ 1: If only you came here earlier, the movie was shown 2 hours ago. (Giá mà bạn đến đây sớm hơn, bộ phim đã chiếu cách đây 2 tiếng) Ví dụ 2: If only you were here, that accident would not have happened. (Giá mà bạn ở đây, tai nạn đó sẽ không xảy ra)
|
3 |
if onlynghĩa là phải chi, ước chi. if only cũng là liên từ có nghĩa là nếu chỉ if only hay được dùng các thành ngữ biểu thị một mong muốn đối chiếu với tương lai hoặc hiện tại: giá mà, giá như ví dụ như if only i were rich (giá mà tôi giàu) . . .
|
<< imma heartbreaker | find out >> |