1 | 
		
		
		find outCụm động từ: điều tra, tìm hiểu, xác nhận Ví dụ 1: Tôi đã điều tra được chiếc túi xách này là của ai rồi. (I have found out the owner of this bag.) Ví dụ 2: Tôi nhất định sẽ tìm ra những chứng cứ chứng minh vật này là của cậu. (I will find out the evident to approve this one is yours).  | 
2 | 
		
		
		find out- Tìm ra, phát hiện ra Ví dụ: I have just found out that a new cafeteria will be opened in the end of this month. (Tôi vừa mới phát hiện ra một quán cafe mới sẽ được mở vào cuối tháng.)  | 
| << if only | fu >> |