Ý nghĩa của từ find out là gì:
find out nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ find out. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa find out mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

find out


Cụm động từ: điều tra, tìm hiểu, xác nhận
Ví dụ 1: Tôi đã điều tra được chiếc túi xách này là của ai rồi. (I have found out the owner of this bag.)
Ví dụ 2: Tôi nhất định sẽ tìm ra những chứng cứ chứng minh vật này là của cậu. (I will find out the evident to approve this one is yours).
nga - 2018-12-12

2

3 Thumbs up   5 Thumbs down

find out


- Tìm ra, phát hiện ra

Ví dụ: I have just found out that a new cafeteria will be opened in the end of this month.
(Tôi vừa mới phát hiện ra một quán cafe mới sẽ được mở vào cuối tháng.)
vananh - 2013-07-27





<< if only fu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa