1 |
ice1. Là danh từ tiêngd Anh, có nghĩa là đá, kem. Ví dụ an ice cream: 1 que kem 2. Nghĩa bóng có là " lạnh lùng" ví dụ: she is like ice. Cô ấy lạnh như băng. 3. Là động từ có nghĩa " đóng băng". Ví dụ it has iced. Nó đã bị đóng băng
|
2 |
iceDanh từ: băng, đá, nước đá Ví dụ 1: Tôi thường hay có sở thích ăn kem vào mùa đông. (I have a weird habit is eating ice cream in the winter). Ví dụ 2: Tôi thách bạn có thể tắm trong nước đá trong vòng 5 phút. (I dare you to take a bath in ice within 5 minutes).
|
3 |
icebăng, nước đá~ flower hoa băng~ flood thời kỳ đóng băng~ thaust,~ push sức ép của(sức đẩy của)băng đá ~ pit hang nước đá , hầm nước đá~ wedge nêm nước đáanchor ~ băng đáy băng sát đáyball ~ băng cầu barrier ~ băng chắnbay ~ băng (ở) vịnhbeat ~ băng nénbig ~ băng [..]
|
4 |
icebăng
|
5 |
ice Băng nước đá. | Kem. | , (từ lóng) kim cương. | Thái độ trịnh trọng lạnh lùng. | , (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu) | tiền đ [..]
|
6 |
ice[ais]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ |Tất cảdanh từ băng, nước đá kem (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọ [..]
|
7 |
ice| ice ice (īs) noun 1. Water frozen solid. 2. A surface, layer, or mass of frozen water. 3. Something resembling frozen water. 4. A dessert consisting of sweetened and flavored crushe [..]
|
<< hyphenate | identify >> |