1 |
hưu trí"hưu" nguyên nghĩa chữ Hán là người vui thú bên thiên nhiên (gồm "nhân"và "mộc"; "trí" là cắt đứt với công việc (gồm "sự" và "đao"). Nghĩa chung người đã hết tuổi lao động, trở về nghỉ ngơi cho những nằm tháng còn lại của cuộc đời.
|
2 |
hưu trí Nói công chức thôi việc khi tuổi già.
|
3 |
hưu tríMột chế độ bảo đảm vật chất cho người lao động khi hết tuổi lao động. Người lao động được hưởng chế độ hưu trí hàng tháng khi có đủ điều kiện về tuổi đời và thời gian đã đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của Bộ luật lao động. Người lao động không đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí hàng tháng thì được hưởng trợ cấp một lần. Mức hưởng chế độ hưu trí [..]
|
4 |
hưu trínghỉ làm việc có hưởng tiền cấp định kì, khi đã phục vụ đủ thời gian theo quy định đã đến tuổi hưu trí cán bộ hưu trí sổ hưu trí [..]
|
5 |
hưu tríNói công chức thôi việc khi tuổi già.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hưu trí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hưu trí": . hậu tra hưu trí
|
6 |
hưu tríNói công chức thôi việc khi tuổi già.
|
7 |
hưu tríHưu trí là một loại chế độ của Luật Bảo hiểm xã hội nhằm chỉ những đối tượng còn sống đang thụ hưởng trợ cấp hàng tháng của cơ quan bảo hiểm xã hội khi đã thõa mãn những điều kiện quy định về tuổi đời, thời gian tham gia BHXH.
|
8 |
hưu tríHưu trí là tên gọi chỉ chung cho những người đã về hưu hoặc nghỉ hưu theo chế độ và được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội. Hưu trí thường là người già, người có thâm niên công tác nhất định (ngoại trừ [..]
|
<< tế nhị | hằng hà sa số >> |