1 |
hằng hà sa sống (H. hằng: sông Gange bên ấn-độ, hà: sông; sa: cát; số: số nghĩa đen: như số cát sông Hằng) Nhiều vô kể: Cuộc mít-tinh có hằng hà sa số người dự.
|
2 |
hằng hà sa số Nhiều vô kể. | : ''Cuộc mít-tinh có '''hằng hà sa số''' người dự.''
|
3 |
hằng hà sa sống (H. hằng: sông Gange bên ấn-độ, hà: sông; sa: cát; số: số nghĩa đen: như số cát sông Hằng) Nhiều vô kể: Cuộc mít-tinh có hằng hà sa số người dự.
|
4 |
hằng hà sa sốKhong dem duoc (nhieu vo ke)
|
<< hưu trí | tập san >> |