1 |
tập sanTập: từ Hán Việt, nghĩa là tập hợp, thu thập tập trung lại. San: từ Hán Việt, nghĩa là in ấn, ấn phẩm. Tập san có nghĩa là ấn phẩm được thu thập tập hợp lại. Nó có nghĩa là nhà trường tổ chức thu thập tập trung các bài viết (văn thơ nhạc v.v...) của mọi người trong trường và tuyển chọn sàng lọc rồi cho in ấn phát hành. Tập san ngày 20-11 cũng có thể gọi là Đặc san (ấn phẩm đặc biệt) Trong ngành xuất bản thường thấy Nguyệt san (ấn phẩm phát hành hàng tháng), Bán nguyệt san (ấn phẩm phát hành cứ mỗi nửa tháng 1 kỳ) Chu san (ấn phẩm phát hành hàng tuần) hay Niên san (ấm phẩm phát hành hàng năm) và Bán Niên san (ấn phẩm phát hành 6 tháng 1 kỳ)
|
2 |
tập san Loại tạp chí lưu hành trong nội bộ một ngành chuyên môn.
|
3 |
tập sanLoại tạp chí lưu hành trong nội bộ một ngành chuyên môn.
|
4 |
tập sanLoại tạp chí lưu hành trong nội bộ một ngành chuyên môn.
|
5 |
tập santạp chí nghiệp vụ của một ngành chuyên môn tập san khoa học xã hội Đồng nghĩa: tùng san
|
<< hằng hà sa số | tập kích >> |