1 |
hư khôngnếu nói Hư Không là không có thật vậy tất cả vạn vật trên thế gian này có được là từ đâu .Vì Hư Không nó là vô tướng vì nó không có hình thể cho nên mới gọi là không ,vậy nói có không khí không nếu nói không vậy mình thở bằng cái gì cho nên vì vậy kết luận rằng Hư Không thật có chứ không phải không có Hư Không có nghĩa là trùm khắp tất cả vạn vật trên thế gian này .
|
2 |
hư khôngHư không (hư vô) là không có gì (không có không gian, thời gian, vật chất, ...). Nếu từ trước vô cùng đã không có gì thì vĩnh viễn sẽ không có gì. Chắc chắn phải có tất cả nơi "Chủ thể" cả hư không thì Chủ thể mới tạo ra tất cả.
|
3 |
hư không Không có thực. | : '''''Hư không''' đặt để nên lời (Truyện Kiều)''
|
4 |
hư khôngRỏ rằng cái ta không nhận biết, không thấy được, không giữ được là cái "hư Không", nhưng ở tâm đạo "hư không" là cách nhìn thấy, cách đặt dể giá trị và tâm thức của một người đối với mọi chuyện, mọi vật chung quan. "Hư Không" là thứ không giá trị gì trong ý nghĩ, trong cái biết, cái định quan nơi con người. Chốn "hư không" không phải là nơi trống rổng của vật thể mà là cái trống rổng của tâm thức không bị bối cảnh cuộc đời chi phối. Vậy "hư không" là thế giới của ý niệm, của tư tưởng, của nhận thức. Muốn vào thế giới hư không bạn phải trở thành hư không để có thể sống trong cái hư không, cái hư không là cái có thể có được, cái không có trong thế giới hư không là ý tưởng và giá trị do ý nghĩ đưa ra để dật để trên cảnh tình của hình hài vật thể.
|
5 |
hư khônghư không không phải là khôn ghiện hữu, nhưng ý muốn nói là co nhưng cuối cùng vẫn không có gì cả, chỉ là không có.
|
6 |
hư khôngKhông có thực : Hư không đặt để nên lời (K).
|
7 |
hư khôngCó có không không hoá hư không
|
8 |
hư khônghoàn toàn không có thật, không có gì cả cõi hư không những âm thanh be bé, mơ hồ, gần như hư không Đồng nghĩa: hư vô [..]
|
9 |
hư khôngKhông có thực : Hư không đặt để nên lời (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hư không". Những từ có chứa "hư không": . hư không như không
|
10 |
hư khônghư không hoàn toàn ko có thật trên đời
|
11 |
hư khôngākāsa (nam), tārakāpatha (nam), gagana (trung)
|
<< sắc thái | Hanna >> |