1 |
HannaHanna là từ thường dùng để đặt tên cho bé gái. phát âm giống hannah trong tiếng Do Thái nghĩa là "ơn Chúa", " được Chúa chúc phúc" , " duyên dáng". Còn trong tiếng Nhật "hana" có nghĩa là hoa, và được dùng nhiều để đặt tên.
|
2 |
Hannahanna trong tiếng nhật là hoa, đọc gần giống hannah trong tiếng thái nghĩa là '' ơn chúa'', '' duyên dáng''.
|
3 |
HannaHanna (tựa tiếng Việt: "Hanna bí ẩn" hoặc "Sát thủ Hanna") là một phim hành động của Anh và Đức hợp tác sản xuất năm 2011 có chứa các yếu tố của chuyện c [..]
|
4 |
HannaTình cảm hiếu thảo thông minh hài hước
|
5 |
HannaThuốc nhuộm tóc lấy từ tinh chất của lá cây henna, có đặc tính bao bên ngoài sợi tóc.
|
<< Minh Hiếu | Phương Anh >> |