1 |
sắc tháid. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
|
2 |
sắc tháinét phân biệt tinh tế giữa những sự vật về cơ bản giống nhau các từ đồng nghĩa thường khác nhau về sắc thái (Ít dùng) th [..]
|
3 |
sắc tháiMức độ mạnh, nhẹ, to, nhỏ trong diễn tấu, thể hiện nội dung tình cảm của bản nhạc, thờng chỉ dẫn bằng tiếng , có kèm hoặc không kèm k hiệu (Pháp: Nuance).
|
4 |
sắc thái Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. | : '''''Sắc thái''' nghĩa của từ đồng nghĩa.''
|
5 |
sắc tháid. Nét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
|
6 |
sắc tháimột hệ thống xử lý tổng hợp các đặc tính của nhạc thanh một cách tinh vi để gây sức truyền cảm cho tác phẩm. Trong bản ghi nhạc, nhiều ST được chỉ d [..]
|
7 |
sắc tháiNét tinh tế làm phân biệt những sự vật về cơ bản giống nhau. Sắc thái nghĩa của từ đồng nghĩa.
|
<< sầy | sắc đẹp >> |