1 |
gonnaViết tắt của Going to. xuất phát từ việc going to khi nói nhanh nghe giống như gonna VD: I'm going to kill you I'm gonna kill you tuy nhiên gonna chỉ thay thế được cho going to khi going to thể hiện một dự định trong tương lai. VD: I'm going to the beach không thể nói là I'm gonna the beach I'm going to go to the beach thì lại có thể nói là I'm gonna go to the beach
|
2 |
gonnaviết tắt của "going to" tức là chuẩn bị, sẽ vì "gonna" dễ nói hơn "going to" -what cha doing tomorrow? (mai mày làm gì?) -gonna go over my friends house (mai tao sẽ qua nhà bạn chơi)
|
3 |
gonnaTiếng lóng, tương đương với "to be going to", nghĩa là sẽ làm gì trong tương lai gần. Từ này thường dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết. Ví dụ: I am gonna go there next week to see my friend. She is gonna study abroad soon so want to see her before she leaves. (Tuần tới, tôi sẽ gặp bạn tôi. Cô ấy sắp đi du học nên tôi muốn gặp trước khi cô ấy dời đi.)
|
4 |
gonnaLà cụm từ viết tắt của "going to", được người Mỹ hay Anh phát âm nhanh, giống như "want to" thành "wanna". Không những người phương Tây sử dụng tiếng Anh sử dụng những từ này, người Việt Nam cũng phần nào bị ảnh hưởng và dần sử dụng cách phát âm Tây hóa này.
|
<< nice to meet you | never mind >> |