1 |
never mindthôi, coi như không có gì, đừng bận tâm -so you wanted me to come pick you up at the airport? (em muốn anh đón em ở sân bay chứ gì?) -no never mind that. it was unreasonable of me... (thôi anh đừng bận tâm cái đấy làm gì. em thật vô lý nếu bắt anh đi...)
|
2 |
never mindNghĩa của cụm từ: không có gì, đừng để ý,... Ví du 1: Bạn đang nói gì đó? Không có gì (Sorry what did you say again? Never mind). Ví dụ 2: Bạn có sao không? Trông bạn có vẻ xanh xao. - Tôi không sao. (Are you ok? You look so green. - Never mind, I am ok.)
|
3 |
never mindlà thành ngữ trong tiếng anh mang nghĩa. 1. không sao đâu được sử dụng để bảo ai đó đừng lo lắng, đừng bận tâm, buồn rầu. ví dụ Have you broken it? Never mind, we can buy another one. 2.được sử dụng để gợi ý điều gì đó là không quan trọng. ví dụ This isn't where I intended to take you—but never mind, it's just as good.
|
<< gonna | as soon as >> |