1 |
ghostghost: con ma ghost (trong Tin học) có nghĩa là sao lưu (backup) một hay nhiều phân vùng ổ cứng. thường dùng phần mềm Norton Ghost để thực hiện sao lưu. Sau khi ghost lại ổ cứng thì ổ cứng đó sẽ "trở về trạng thái cài đặt ban đầu"
|
2 |
ghost Ma. | : ''to raise '''ghost''''' — làm cho ma hiện lên | : ''to lay '''ghost''''' — làm cho ma biến đi | Gầy như ma. | Bóng mờ, nét thoáng một chút. | : ''to put on a '''ghost''' of a smile'' — [..]
|
3 |
ghost1. Danh từ ghost: hồn ma, bóng mờ Ví dụ: The building is haunted by the ghost of a monk Tòa nhà này bị hồn ma của một nhà sư ám. 2. Động từ: Viết thuê cho nhà văn Ví dụ: His memoirs were smoothly ghosted by a journalist Hồi kí của ông ta được một nhà báo viết thuê.
|
4 |
ghostGhost /goust/ có nghĩa là: ma, linh hồn đã chết hiện lên thành người sống, hình ảnh mờ mờ chồng lên (danh từ); hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như bóng ma (động từ) Ví dụ: I don't believe in ghosts. (Tôi không tin có ma)
|
5 |
ghost- Nghĩa là ma, hồn ma, ác quỷ, ác ma - Một người gây gò, xanh xao - Giết một ai đó - Chỉ một người lạnh lùng, không cảm xúc
|
6 |
ghost- Nghĩa là ma, hồn ma, ác quỷ, ác ma - Một người gây gò, xanh xao - Giết một ai đó - Chỉ một người lạnh lùng, không cảm xúc - Hồn của người và động vật chưa lên thiên đường
|
7 |
ghosthồn ma -do you believe in ghost? (mày tin là có ma không?) -no but i believe in spirits.. (không nhưng tao tin là có linh hồn.) -whats the difference? (khác đếch gì nhau chứ?)
|
8 |
ghostGhost (Hồn ma) là bộ phim có sự tham gia diễn xuất của ngôi sao Patrick Swayze, Demi Moore, Tony Goldwyn và Whoopi Goldberg, của tác giả Bruce Joel Rubin và đạo diễn bởi Jerry Zucker. Phim được đề cử [..]
|
<< general | glad >> |