1 |
gdpLà viết tắt của từ Gross Domestic Product là tổng sản phẩm quốc nội. Là tổng số tiền thu được từ sản phẩm và dịch vụ sản xuất ra trong một năm của 1 quốc gia. Nó là thước đo tương đối cho sự phát triển xã hội.
|
2 |
gdplà viết tắt của Gross Domestic Product - tổng sản phẩm nội địa hay tổng sản phẩm quốc nội : là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).
|
3 |
gdpviết tắt của cụm từ tiếng Anh: Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội. có thể hiểu đây là tổng giá trị của tất cả các sản phẩm được sản xuất trong phạm vi lãnh thổ của một nước trong một khoảng thời gian nhất định. GDP là một trong các chỉ số quan trọng để đánh giá mức độ phát triển của một đất nước
|
4 |
gdpGDP ghi tắt của "Gross Domestic Product" (tổng sản phẩm nội địa hay tổng sản phẩm quốc nội, là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ nhất định và trong một thời kỳ nhất định. GDP là một trong những chỉ số cơ bản và quan trọng để đánh giá sự phát triển kinh tế của một quốc gia nào đó
|
5 |
gdp Tổng sản lượng nội địa (Gross Domestic Product).
|
6 |
gdp(A. Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội, viết tắt
|
7 |
gdp(A. Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội, viết tắt
|
8 |
gdp1. Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc dân. GDP là giá trị thị trường của tất cả các sản phẩm cuối được sản xuất trong phạm vi một quốc gia/khu vực trong một khoảng thời gian nhất định.
|
9 |
gdp[,dʒi: di: 'pi:]|viết tắt tổng sản lượng nội địa ( Gross Domestic Product )Từ điển Việt - Việt
|
10 |
gdpLà giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong phạm vi một lãnh thổ quốc gia.
|
11 |
gdpHết hiệu lực Là viết tắt của Good Distribution Practices – Thực hành tốt phân phối thuốc 12/2007/QĐ-BYT
|
12 |
gdpGDP là từ viết tắt trong tiếng Anh để chỉ:
Trong tiếng Việt thì GDP thường được sử dụng theo nghĩa đầu tiên trong các tài liệu, sách vở và báo chí.
|
13 |
gdpTrong kinh tế học, tổng sản phẩm nội địa, tức tổng sản phẩm quốc nội hay GDP (viết tắt của Gross Domestic Product) là giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong [..]
|
<< gcse | gm >> |