1 |
gap Lỗ hổng, kẽ hở. | : ''a '''gap''' in the hedge'' — lỗ hổng ở hàng rào | Chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót. | : ''a '''gap''' in a conversation'' — chỗ gián đoạn trong câu chuyện | : ''a '''g [..]
|
2 |
gapQuy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt, viết tắt là “quy phạm thực hành nuôi tốt” (Good Aquaculture Practices, viết tắt là GAP): là quy phạm thực hành để ứng dụng trong nuôi tôm được xây dựng dựa trên một số quy định tại Điều 9 của “Bộ Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm” nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm [..]
|
3 |
gapthung lũng hẹp (giữa núi; đèo); lỗ hổng, khe hở; sự thiếu; sự gián đoạn air ~ lỗ hổng không khi apparent stratigraphic ~ gián đoạn địa tầng biểu kiến fault ~ khe hở đứt gãy fault-line ~ khe hở dọc đường đứt gãy leaf ~ rãnh dạnh lá water ~ khe lũng có dòng chảy wind ~ khe gió (không có dòng chảy)erosional ~ thung lũng hẹp [..]
|
4 |
gaplà quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (viết tắt là Quy phạm thực hành nuôi tốt), được ứng dụng trong nuôi tôm nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩ [..]
|
5 |
gapTọa độ: 44°33′34″B 6°04′43″Đ / 44,5594444444°B 6,07861111111°Đ / 44.5594444444; 6.07861111111
Gap
Jean Marcellin Square in Gap
Gap là tỉnh lỵ của tỉnh Hautes-Alpes, thuộc vùng hành chính Proven [..]
|
6 |
gapQuận Gap là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Hautes-Alpes, ở vùng Provence-Alpes-Côte d'Azur. Quận này có 23 tổng và 139 xã.
|
7 |
gap[gæp]|danh từ lỗ hổng, kẽ hởa gap in the hedge /fence /wall lỗ hổng ở bờ giậu/hàng rào/bức tườngthe road goes through a gap in /between the hills con đường chạy qua khe hở giữa hai quả đồi khoảng trốn [..]
|
8 |
gapQuy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt, viết tắt là “quy phạm thực hành nuôi tốt” (Good Aquaculture Practices, viết tắt là GAP): là quy phạm thực hành để ứng dụng trong nuôi tôm được xây dựng dựa trên một số quy định tại Điều 9 của “Bộ Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm” nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm [..]
|
9 |
gaplà quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (viết tắt là Quy phạm thực hành nuôi tốt), được ứng dụng trong nuôi tôm nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm nuôi và nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi tôm.
|
<< gallery | gate >> |