1 |
fullĐầy đủ,tràn trề
|
2 |
full Đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa. | : ''to be '''full''' to the brim (to overflowing)'' — đầy tràn, đầy ắp | : ''my heart is too '''full''' for words'' — lòng tôi tràn ngập xúc độ [..]
|
3 |
fulltràn đầy, tràn ắp
|
4 |
fullđầy
|
5 |
fullTính từ: đầy/ suy nghĩ hoàn toàn về cái gì đó/ no Ví dụ 1: Tôi thật sự rất no, không thể ăn thêm được nữa. (I'm full, I cannot eat any more.) Ví dụ 2: Trong đầu tôi chỉ toàn là hình ảnh của chú cún bị lạc cách đây 3 tháng của tôi. (I was full of though of my dog which was lost 3 months ago.)
|
6 |
full- No - Đầy - No, I can't eat anymore, so full now. (Ôi không, tôi không thể ăn thêm được nữa, quá no rồi.) - It's summer holiday now so it's must be crowded in the beach. - Yeah, it's full of people there. I went there last week but not really enjoyed being there. (Bây giờ đang nghỉ hè chắc ở biển sẽ đông lắm. - Đúng rồi, toàn người là người. Tuần trước tôi đến đây nhưng chả thích lắm.)
|
7 |
full[ful]|tính từ|phó từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ nắm giữ hoặc chứa đựng nhiều hết mức; đầymy cup is full cốc của tôi đầy rồidrawers full to the brim , drawers full to overflowing các ngăn kéo [..]
|
8 |
fullĐáp ứng tần số thấp tốt. Giọng nam tròn đầy quanh 125 Hz. Đối nghĩa với Thin.
|
<< đắm | rế >> |