1 |
đắmđgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắm". Những từ [..]
|
2 |
đắmđgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (K).
|
3 |
đắm(thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn đắm thuyền tàu bị đánh đắm đắm đò giặt mẹt (tng) bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn đầu óc đắm [..]
|
4 |
đắm Chìm xuống nước. | : ''Thuyền '''đắm''' ở cửa sông'' | Say mê, như bị chìm ngập vào. | : ''Nghe càng '''đắm''', ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)'' [..]
|
<< ré | full >> |