Ý nghĩa của từ đắm là gì:
đắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đắm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắm


đgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đắm". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắm


đgt. 1. Chìm xuống nước: Thuyền đắm ở cửa sông 2. Say mê, như bị chìm ngập vào: Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đắm


(thuyền, tàu) bị chìm hoàn toàn đắm thuyền tàu bị đánh đắm đắm đò giặt mẹt (tng) bị bao phủ, bao trùm hoàn toàn đầu óc đắm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đắm


Chìm xuống nước. | : ''Thuyền '''đắm''' ở cửa sông'' | Say mê, như bị chìm ngập vào. | : ''Nghe càng '''đắm''', ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đắc thắng đắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa