1 |
ré Rê. | Nói voi kêu. | : ''Voi '''ré''', ngựa hí inh tai.'' | Nói nắng hay mưa xiên vào, hắt vào. | : ''Nắng '''ré''' đầu hồi.''
|
2 |
réđg. Nói voi kêu: Voi ré, ngựa hí inh tai. đg. Nói nắng hay mưa xiên vào, hắt vào: Nắng ré đầu hồi.
|
3 |
réthứ lúa mùa hạt nhỏ, nấu ngon cơm cơm gạo ré Động từ (voi) kêu tiếng voi ré phát ra tiếng kêu to, rít lên đột ngột, nghe chói tai từn [..]
|
<< rễ | đắm >> |