1 |
ft1) Viết tắt của "foot" - 1 đơn vị đo lường. Trong đó, 1 ft = 30,48 cm. 2) Trong âm nhạc, "ft" là biến thể của "featuring" hoặc "feat", thể hiện sự cộng tác của ca sĩ/ ban nhạc này với ca sĩ/ ban nhạc khác. Love the way you lie - Rihanna ft. Eminem.
|
2 |
ft1. Ft (featuring or feat): có sự tham gia của, thể hiện cùng với. ft được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực âm nhạc khi có hai hay nhiều ca sĩ hát 1 ca khúc sẽ ghi ft. Vi dụ , nghôi nhà hoa hồng - Quang Vinh ft Bảo Thy. 2. ft (foot): đơn vị độ dài. 3. ft (forint): đơn vị tiền tệ của hungary.
|
3 |
ft(Foot/Feet): Đơn vị đo chiều cao tính bằng bộ. 63/2005/QĐ-BGTVT
|
4 |
ftViết tắt của từ full-time chỉ hình thức học tập, làm việc...toàn thời gian để phân biệt với hình thức part-time tức là bán thời gian.\ Đây là công việc ft.
|
5 |
ft(Foot/Feet): Đơn vị đo chiều cao tính bằng bộ.
|
6 |
ftFlow Transmitter
|
7 |
ftFoot (feet)
|
8 |
ftFT có thể là:
|
9 |
ftFt có thể là chữ viết tắt của:
|
10 |
ft Flô-rin (đơn vị tiền tệ của Hung). | Thời báo tài chính (Financial Times).
|
<< fm | gcse >> |