This meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
Có nghĩa là: Như, cũng như, chẳng khác gì, không khác gì. Lưu ý: Đây không phải là cấu trúc phổ biến, thường ta để as well as sau mệnh đề chính và nếu chủ nghữ là đại từ thì as well as luôn đứng sau mệnh đề chính. Ví dụ cách sử dụng cụm từ as well as như sau: She is beautiful as well as me: có nghĩa là cô ấy đẹp như tôi. Sau cụm từ as well as thường đi với động từ đuôi ing (V-ing), nếu động từ của mệnh đề chính ở dạng nguyên mẫu thì sau as well as cũng phải ở dạng nguyên mẫu không 'to'. Cụm từ as well as còn có nghĩa tương đương với cụm từ not only... but also. cho ví dụ, she is smart as well as beautiful có nghĩa là cô ấy thông minh mà còn xinh đẹp nữa. ví dụ cách dùng ở dạng v-ing: he hurt his arm as well as breaking his leg: Anh ấy bị thương ở cánh tay mà còn gãy chân nữa. Ví dụ về cách sử dụng nguyên 'to' như sau: she has to clean as well as cook the food: Cô âys phải dọn nhà cửa và cả nấu năn nữa.