1 |
fmFM ghi tắt của "fanmeeting". Tức là một cuộc gặp mặt giữa nghệ sĩ và fan hâm mộ. Ở đó, họ có thể giao lưu, mời fan cùng chơi trò chơi, trả lời câu hỏi của MC để từ đó tăng thêm tình cảm giữa thần tượng và fan hâm mộ
|
2 |
fmlà viết tắt của: + Thống chế, đại nguyên soái ( Field Marshal) ( trong quân sự) + FM là chữ viết tắt của Frequency modulation/ sự biến điệu tần số- có nghĩa là điều chỉnh tần số của tín hiệu phát rồi kết hợp vào sóng mang để tạo nên sự thay đổi tần số của tín hiệu phát sau đó tạo nên sự thay đổi tần số của tín hiệu ra loa sau khi được máy radio nhận và giải mã
|
3 |
fmlà viết tắt của: + Thống chế, đại nguyên soái ( Field Marshal) ( trong quân sự) + Sự biến điệu tần số ( frequency modulation) + Ký hiệu fermium: nguyên tố phóng xạ nhân tạo
|
4 |
fmFM là viết tắt của Frequency Modulation - còn gọi là điều tần. một trong nhưng xph]ơng pháp phát sóng radio, là phương pháp điều chỉnh tần số của tín hiệu phát, dẫn đến thay đổi tần số của tín hiệu ra loa, tạo nên âm thanh. do sử dụng các tín hiệu đã được thay đổi tần số, sóng fm có thể tạo ra âm thanh vòm - stereo. vì thế thường được dùng để phát nhạc
|
5 |
fmflight model, mô hình máy bay khi bay.
|
6 |
fm Thống chế, nguyên soái (Field Marshal). | Sự biến điệu tần số (frequency modulation). | Ký hiệu fermium.
|
<< fifo | ft >> |