1 |
floor| floor floor (flôr, flōr) noun Abbr. fl. 1. a. The surface of a room on which one stands. b. The lower or supporting surface of a structure. 2. a. A story or level of a building. b. [..]
|
2 |
floor Sàn (nhà, cầu... ). | : ''dirt '''floor''''' — sàn đất | Tầng (nhà). | Đáy. | : ''the ocean '''floor''''' — đáy đại dương | Phòng họp (quốc hội). | Quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị). | : ''to [..]
|
3 |
floorsàn nhà
|
4 |
floorDanh từ: sàn nhà, lầu, tầng, đáy. Ví dụ: Mẹ của tôi đang làm vườn trên tầng thượng. (My mother is gardening on the top floor.) Động từ: lát sàn, làm ai đó bối rối Ví dụ: Câu hỏi của anh ta làm tôi cảm thấy bối rối. (His question floors me.)
|
5 |
floor[flɔ:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sàn (nhà, cầu...) tầng (nhà) đáythe ocean floor đáy đại dương phòng họp (quốc hội) quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị))to give somebody the floor để cho ai p [..]
|
6 |
floor1.Danh từ Sàn (nhà, cầu...); Tầng (nhà); Đáy, Phòng họp (quốc hội), Quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị)), giá thấp nhất VD: +, the ocean floor : đáy đại dương +, to give somebody the floor: để cho ai phát biểu ý kiến +, to take the floor : phát biểu ý kiến +, to hold the floor : giành quyền phát biểu, chiếm diễn đàn +, floor price: giá thấp nhất 2. Ngoại động từ +, Làm sàn, lát sàn VD: to floor a room with pine boards: lát sàn bằng ván gỗ thông +, Đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván +, Làm rối trí, làm bối rối VD: the question floored him : câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được
|
<< flood | flow >> |