1 |
flightDanh từ: chuyến bay Ví dụ 1: Chuyến bay của chúng ta sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ. Nên chúng ta phải đến sớm 2 tiếng để check in. (Our flight will be take off at 9am so we need to come earlier before 2 hours to check in.)
|
2 |
flight Sự bỏ chạy, sự rút chạy. | : ''to seek safety in '''flight''''' — bỏ chạy thoát thân | : ''to put the enemy to '''flight''''' — làm cho kẻ địch bỏ chạy | : ''to take '''flight'''; to betake oneself [..]
|
3 |
flight1, chuyến bay, hành trình bay 2, sự bỏ chạy, sự tháo chạy 3,sự truy bắt, sự truy đuổi, sự đuổi bắt,sự đuổi theo 4, phi đội 5, đường bay của viên đạn
|
4 |
flight[flait]|danh từ|động từ|danh từ|Tất cảdanh từ sự bay; chuyến bay; đường bayhistory of manned space flight lịch sử của việc con người bay vào vũ trụthe age of supersonic flight thời đại của những chuyế [..]
|
5 |
flightThuật ngữ chỉ một đội cầu thủ trong một giải đấu. Những cầu thủ được đặt vào cùng nhóm dựa vào khả năng chơi ngang nhau của họ.
|
6 |
flightThuật ngữ này mô tả một nhóm chơi trong một cuộc thi đấu. Golfer được xếp vào cùng một nhóm dựa vào khả năng ngang nhau của mình.
|
7 |
flightThuật ngữ chỉ một đội cầu thủ trong một giải đấu. Những cầu thủ được đặt vào cùng nhóm dựa vào khả năng chơi ngang nhau của họ.
|
8 |
flightThuật ngữ này mô tả một nhóm chơi trong một cuộc thi đấu. Golfer được xếp vào cùng một nhóm dựa vào khả năng ngang nhau của mình.
|
9 |
flightchuyến bay
|
<< flesh | flood >> |