1 |
featuretừ lọa: danh từ và động từ phiên âm: /'fi:tʃə/ ý nghĩa và cách dùng 1. trong tiếng anh feature được dùng như một danh từ với ý nghĩa nét đặc biệt, điểm đặc trưng (số nhiều) nét mặt bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo) (sân khấu) tiết mục chủ chốt ví dụ một: one of the features of tropical wether is it's often very hot bản dịch tham khảo: một trong những nét đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là thời tiết rất nong. ví dụ hai. you can observe some one's features to fingure out what is their feeling. bản dịch tham khảo: bạn có thể quan sát nét mặt của ai đó để đoán ra cảm xúc của họ. 2. trong tiếng Anh feature còn được dùng như một động từ với ý nghĩa là nét đặc biệt của mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì) đề cao chiếu (phim) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có (ai) đóng vai chính) ví dụ :a film featuring a new star bản dịch tham khảo: phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng một số từu có liên quan: feature film hay feature picture : phim truyện
|
2 |
featureTính năng, chức năng hay điểm đặc trưng của một đối tượng nào đó. Có thể là chỉ động vật, con người hay đồ vật. Ví dụ: This mobile phone has a special feature, it is connecting to wifi. Chiếc điện thoại này có 1 tính năng đặc biệt, đó là kết nối với wifi.
|
3 |
featureDanh từ: đặc trưng, bài đặc biệt Ví dụ: Cách trang trí cổ điển là nét đặc trưng chính của quán đó. (Vintage design is the main feature of this restaurant.) Động từ: Là nét đặc biệt của/ mô tả net nổi bật của cái gì Ví dụ: Vintage design features this restaurant.
|
4 |
feature Nét đặc biệt, điểm đặc trưng. | Nét mặt. | Bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo). | Tiết mục chủ chốt. | Là nét đặc biệt của. | Mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ nhữn [..]
|
5 |
feature['fi:t∫ə]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ nét đặc biệt, điểm đặc trưng ( số nhiều) nét mặt bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo) (sân khấu) tiết mục chủ chốtfeature film phim tr [..]
|
6 |
feature1. đặc điểm, đặc tính ; nét đặc biệt 2. mục tiêu ; yếu tố (của nội dung bản đồ) ~ of military value nét địa hình có ý nghĩa quân sự~ of terrain nét đặc biệt của mặt đất, địa hình địa vật của mặt đấtareal ~ [đặc điểm, kí hiệu] của vùng phân bố (trên bản đồ)geological ~ đặc điểm địa chấthill ~ nét đặc biệt của (địa hình) đồihydrographic ~ yếu t [..]
|
7 |
feature| feature feature (fēʹchər) noun 1. a. Any of the distinct parts of the face, as the eyes, nose, or mouth. b. Often features The overall appearance of the face or its parts. 2. A [..]
|
<< fault | fellow >> |