1 |
episode Phần giữa (hai bài đồng ca trong bi kịch Hy-lạp). | Đoạn, hồi; tình tiết (trong truyện... ).
|
2 |
episode[,episoud]|danh từ phần giữa (hai bài đồng ca trong bi kịch Hy-lạp) đoạn, hồi; tình tiết (trong truyện...)Chuyên ngành Anh - Việt
|
3 |
episode| episode episode (ĕpʹĭ-sōd) noun 1. a. An incident or event that is part of a progression or a larger sequence: "South Africa may remain one of history's most tragic episo [..]
|
4 |
episodeDanh từ: tập phim, đoạn, tình tiết trong phim hay trong đời. Ví dụ: Khoảng thời gian ý nghĩa trong cuộc đời anh ấy ở Pháp với cô người yêu là thứ anh ta không thể quên ít nhất là trong khoảng thời gian ngắn. (The meaningful episode in his life that was in France with his girlfriend he could not forget at least in a short time.)
|
5 |
episode( Pháp ) Đoạn chen.
|
6 |
episodeGiai đoạn Một biến cố hoặc một chuỗi biến cố đáng chú ý xảy ra trong tiến trình của các sự kiện liên tục, chẳng hạn như giai đoạn bệnh, là những tình tiết độc lập nhưng không phải là hoàn toàn không liên quan với nhau. [..]
|
7 |
episode1. Một sự kiện hoặc một chuỗi các sự kiện diễn ra như một phần của một chuỗi lớn hơn. Hoặc một vụ việc, giai đoạn độc lập. 2. Một phần cụ thể của một truyện, tiêu thuyết, chương trình truyền hình được chia ra phát hành riêng rẽ.
|
<< ego | maybe >> |