1 |
dwtDWT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh deadweight tonnage, là đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu thủy tính bằng tấn; thể hiện khả năng an toàn khi chuyên chở của tàu
|
2 |
dwt1. Viết tắt của từ Driving while texting, chỉ hành động nhắn tin khi đang lái xe 2. Viết tắt của từ Don't watch that, với nghĩ là không xem cái gì đó 3. Viết tắt của Drinving while talking, chỉ hành động nói chuyện qua điện thoại khi đang lái xe
|
3 |
dwtviết tắt của "deadweight" có nghĩa: 1. Một gánh nặng áp bức hoặc khó khăn. 2. Trọng lượng không viện trợ của một nặng, hàng loạt bất động. 3. Cước phí tính theo trọng lượng hơn là số lượng lớn (trong kinh tế)
|
4 |
dwtDeadweight tons
|
5 |
dwtDWT có thể là:
|
6 |
dwtDWT, viết tắt của cụm từ tiếng Anh deadweight tonnage, là đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu thủy tính bằng tấn. Một con tàu được khẳng định là có trọng tải ví dụ 20 nghìn DWT nghĩa là tàu này [..]
|
7 |
dwt- Driving While Texting: lái xe/điều khiển phương tiện giao thông trong khi đang nhắn tin - viết tắt của cụm từ tiếng Anh deadweight tonnage, là đơn vị đo năng lực vận tải an toàn của tàu thủy tính bằng tấn . Một con tàu được khẳng định là có trọng tải ví dụ 20 nghìn DWT nghĩa là tàu này có khả năng an toàn khi chuyên chở 20 nghìn tấn trọng lượng tổng cộng của toàn bộ thủy thủ đoàn, hành khách, hàng hóa, nhiên liệu, nước trên tàu, không xét các yếu tố khác ảnh hưởng đến an toàn của tàu
|
<< vl | fpt >> |