1 |
du lịchdi tham mot mien dat nao do ma minh chua biet
|
2 |
du lịch"Du lịch" là một hình thức khi bạn cùng người thân, gia đình, bạn bè hay thậm chí là một mình bạn chuẩn bị hành lý để đi tới các thành phố khác hay thậm chí các nước khác để tham quan, nghỉ dưỡng, tận hưởng kì nghỉ vui chơi cùng bạn bè, người thân.
|
3 |
du lịchDu là đi, lịch là thời gian định trước. Du lịch là đi theo thời gian đã định.
|
4 |
du lịchLà hành động đi khỏi nhà và đến một nơi xa để trải nghiệm, thưởng thức hoặc nghỉ dưỡng. Người ta thường đi du lịch trong nước hoặc nước ngoài và tham quan những điểm du lịch nổi tiếng. Hiện tại, có nhiều hình thức như tự túc và theo tour.
|
5 |
du lịchDu lịch là đi du lịch để vui chơi, giải trí hoặc nhằm mục đích kinh doanh; là việc thực hiện chuyến đi khỏi nơi cư trú, có tiêu tiền, có thể lưu trú qua đêm và có sự trở về. Mục đích của chuyến đi là [..]
|
6 |
du lịch Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. | : ''Đi ''''''du lịch'''''' ở nước ngoài.'' | : ''Công ti ''''''du lịch'''''' (phục vụ cho việc '''du lịch''').''
|
7 |
du lịchđg. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. Đi du lịch ở nước ngoài. Công ti du lịch (phục vụ cho việc du lịch).
|
8 |
du lịchđi chơi đến những nơi xa để hiểu biết thêm về phong cảnh, con người, cuộc sống khu du lịch sinh thái hướng dẫn viên du lịch đi du lịch nước ngoài [..]
|
9 |
du lịchđg. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. Đi du lịch ở nước ngoài. Công ti du lịch (phục vụ cho việc du lịch).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "du lịch". Những từ có chứa "du lịch": . ô-t [..]
|
<< doanh trại | du thuyền >> |