1 |
dpsviết tắt của "Damage per second" là một thuật ngữ được sử dụng với các trò chơi máy tính để mô tả tỷ lệ trung bình của sát thương theo thời gian. Thuật ngữ này đặc biệt phổ biến trong nhiều trò chơi trực tuyến.
|
2 |
dpsDPS là viết tắt của Digital Signal Processing,là bộ Xử Lí tín hiệu số- có nghĩa là xử lý những tín hiệu đã được biểu diễn dưới dạng chuỗi những dãy số. Bộ vi xử lý này có thể lập trình cho một mục đích chuyên dụng nào đó, nó được thiết kế để điều khiển theo thời gian thực luồng truyền liên tục của một khối lượng lớn dữ liệu số giúp cải tiến chất lượng hay sửa đổi, bổ sung theo những yêu cầu nhất định. DSP được sử dung rộng rãi trong việc xử lý dòng dữ liệu liên tục của âm thanh, video và đồ họa.
|
3 |
dpsSát thương trên giây. Lượng sát thương một kỹ năng hay đòn đánh xuất được trong một giây.
|
4 |
dpsSát thương trên giây. Lượng sát thương một kỹ năng hay đòn đánh xuất được trong một giây.
|
5 |
dps: giành để chỉ cách xây dựng tướng có thể gây nên sát thương lớn trong thời gian ngắn, sự dụng nhiều đồ gây sát thương, không phải tank hay support.
|
<< zutto | to whom it may concern >> |