1 |
diet Nghị viên (ở các nước khác nước Anh). | Hội nghị quốc tế. | Ở Ê-cốt) cuộc họp một ngày. | Đồ ăn thường ngày (của ai). | Chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng. | : ''to be on a '''diet''''' — ăn uống [..]
|
2 |
diet đồ ăn thường ngày (của ai); sự ăn kiêng
|
3 |
dietDanh từ: khẩu phần ăn, chế độ ăn uống Ví dụ: Chúng ta cần một chế độ ăn uống cân bằng và lành mạnh để cải thiện sức khỏe. (We need a balance and healthy diet to improve our health) Ví dụ: Chế độ ăn uống cho người tập gym (Diet for people who do workout).
|
4 |
dietNghĩa là ăn uống theo chế độ. Thường là chế độ ăn kiêng, chế độ giảm cân. Có rất nhiều phương pháp ăn kiêng khác nhau những chúng đều có đặc điểm chung là khá kham khổ. Một số phương pháp cắt hoàn toàn lượng tinh bột và các bữa ăn chính, chỉ ăn các loại rau củ quả thay thế. Bản thân người muốn áp dụng các phương pháp ăn kiêng phải cân nhắc kĩ lưỡng để tránh xảy ra suy nhược cơ thể.
|
5 |
diet['daiət]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ nghị viện (ở các nước khác nước Anh) đồ ăn thường ngày (của một người, một cộng đồng....); thực đơn thường ngàythe Japanese diet of rice , vegetables and fish th [..]
|
<< slight | site >> |