1 |
come oncố lên
|
2 |
come onthôi nào
|
3 |
come on- đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần vd: the enemy were coming on ( quân địch đang tới gần) - nổi lên thình lình( gió, bão), phát hiện ra thình lình( bệnh), tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn ( cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận ( vấn đề, dự luật....) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu ( diễn viên) - ra tòa vd : Come on! ( Đi nào, đi đi! Cứ thử đi, ta thách đấy! )
|
4 |
come on1. LÀm ơn đi mà! trong tiếng việt có ý nghĩa giống như làm ơn, vui lòng, dùng ở đầu câu nhằm thuyết phục, nhờ vả,sai khiến người khác làm việc gì đó cho mình. 2. Nhanh lên đi nào . Trong tiếng Anh come on cũng có nghĩa giục giã, hối thúc ai đó làm một việc gì đó nhanh hơn một chút
|
5 |
come on"come on" là cụm động từ trong tiếng Anh, nghĩa là "nào, thôi nào, bỏ qua đi mà" hoặc "nhanh lên"/ "lại đây nào". Ví dụ: - Thôi nào, tôi có cố tình làm thế đâu, chỉ là chuyện nhỏ thôi mà. - N ơi, đừng ngồi đó một mình, lại đây với tớ nè, nhanh lên.
|
6 |
come onden day lai day
|
7 |
come onden day lai day
|
<< cbm | crush on you >> |