1 |
cbmlà đơn vị tính thể tích hàng hóa, ta có thể thấy từ này trong giao thông vận tải đường không, đường bộ hay đường biển. cbm là viết tắt của cubic meters nghĩa là mét khối (m3) 1 cbm (của 1 vật đặc) thì nặng khoảng 1 tấn
|
2 |
cbm- CBM là viết tắt của khối (^3), đơn vị đo thể tích - Ngoài ra CMB là viết tắt của CONTRA BODY MOVEMENT - là sự dịch chuyển cùng chiều của cạnh thân đối diện với chân dịch chuyển. ví dụ: CBM được sử dung để bắt đầu một động tác quay trong khiêu vũ
|
3 |
cbm
|
4 |
cbmviết tắt của "Certified Business Manager" là chứng chỉ được tạo ra và quản lý bởi Hiệp hội các Chuyên gia trong quản lý kinh doanh Nó được thiết kế để làm chủ kiến thức quản lý kinh doanh, kỹ năng và khả năng và được phát triển bởi các học viên kinh doanh để đáp ứng nhu cầu của thực hành quản lý kinh doanh.
|
5 |
cbmCoalbed Methane
|
6 |
cbmCMB có nghĩa là CON MẮT BÃO, trong vùng bão thì Con Mắt Bão là nơi yên bình nhất. nhưng cũng bắt đầu và kết thúc của những gì gữu dội nhất của trận bão
|
7 |
cbmCMB có nghĩa là CON MẮT BÃO, trong vùng bão thì Con Mắt Bão là nơi yên bình nhất. nhưng cũng bắt đầu và kết thúc của những gì gữu dội nhất của trận bão
|
<< chill out | come on >> |