1 |
crush on youChúng ta có cụm từ lóng: To have a crush on someone có nghĩa là phải lòng ai, mê ai - Crush on you là phải lòng, mê ví dụ: He has a crush on my sister ( Anh đấy phải lòng chị gái tôi)
|
2 |
crush on youcrush còn có nghĩa bóp nát , vò nát vd: act of crushing crush còn là nước ép trái cây vd: drink some juice of crushing juice (uống 1 chút nước ép trái cây)
|
<< come on | bh >> |