1 |
co Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp. | Cỡ chữ in. Sách in co. | Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì n [..]
|
2 |
co(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Co. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Co". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
co(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Co
|
4 |
co1 d. Thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối. Một thiếu nữ có co đẹp. 2 d. Cỡ chữ in. Sách in co 10. 3 đg. 1 Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tng.). 2 Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ. Kí hiệu hoá học của nguyên tố co [..]
|
5 |
coCo là danh từ có nghĩa tương tự với từ "eo". Ví dụ cô ấy có vòng co đẹp nghĩa là cô ấy có vòng eo nhỏ gọn, cân đối. Co là động từ chỉ sự thu hẹp lại. Ví dụ cần phải co lại cỡ chữ để cho vừa khổ giấy, nghĩa là phải thu nhỏ cơ chữ lại
|
6 |
coLà từ viết tắt của company, có nghĩa là công ty, sở chỉ huy. Trong một số văn bản người ta thường viết tắt thế này để cho ngắn gọn mà người đọc vẫn hiểu được. Rất nhiều website có domain chứa từ 'co', ví dụ www.go.co
|
7 |
co- Danh từ (Khẩu ngữ) thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối vd: cô gái có co người đẹp - Danh từ (Khẩu ngữ) cỡ chữ in vd: sách in chữ co 11 - Động từ +gập tay hoặc chân vào, hoặc tự thu gọn thân hình lạI vd: ngồi co chân lên ghế khéo ăn thì no, khéo co thì ấm + tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi (do chịu sự tác động từ bên ngoài) vd: vải co lại sau khi giặt Đồng nghĩa: rút - kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt.
|
8 |
co1. mặt đường nét, sự cân đối của thân hình(khẩu ngữ) 2. kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt. 3. gập tay, gập chân tự thu gọn thân hình lại. 4. thu nhỏ lại cỡ, diện tích, phạm vi(do tác động bên ngoài)
|
9 |
coCo có thể là: - Co: hành động kéo lại, giật lại, cuộn tròn lại. Ví dụ: Kéo co. - Cò: + tên một loài chim thường xuất hiện trong các câu ca dao Việt Nam: Cái cò mà đi ăn đêm, Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. + Tên gọi tắt của những người làm nghề môi giới. Cò nhà đất, cò bệnh viện.... - Có: chỉ sự tồn tại, sở hữu. Ví dụ: Tôi có một con mèo. - Cỏ: loài cỏ nói chung. - Cọ: tên một loại cây, lá được dùng để đan nón.
|
10 |
co(Khẩu ngữ) thân hình, nói về mặt đường nét, sự cân đối cô gái có co người đẹp Danh từ (Khẩu ngữ) cỡ chữ in sách in chữ co 11 Động từ gập tay [..]
|
11 |
coCarbon Monoxide
|
12 |
coCacbon mônôxít, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao. Nó là sản phẩm chính trong sự cháy không hoàn toàn của cácbon và các hợp chất chứa cácbon.
[..]
|
<< tầm phào | tấc >> |