1 |
tấc Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0, 0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0, 0645 mét). | Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2, 4 mét vu [..]
|
2 |
tấcd. 1 Đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). 2 Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng một phần mười thước, tức bằng 2,4 mét vuông (tấc Bắc Bộ), hoặc 3,3 mét vuông (tấc Trung Bộ). Tấc đất, tấc vàng (tng.). 3 Tên gọi thông thường của decimet. 4 (cũ; vch.; dùng hạn chế trong một [..]
|
3 |
tấctức tấc lưỡi, ý nói nói khéo hết sức
|
4 |
tấcđơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét). Đồng nghĩa: thốn đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng mộ [..]
|
5 |
tấctức tấc lưỡi, ý nói nói khéo hết sức. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấc": . tạc tắc tấc tấc thác thiếc thóc thọc thốc thộc more...-Những từ có chứ [..]
|
6 |
tấcTấc có thể chỉ một trong các nghĩa sau:
|
7 |
tấc Tấm lòng (thường dùng với ý khiêm nhường). | : '''''Tấc''' lòng.'' | : '''''Tấc''' riêng (tấm lòng riêng).'' | : '''''Tấc''' thành (tấm lòng thành).''
|
<< co | cuội >> |