1 |
cuộiCuội là từ dùng để chỉ:
Cuội (đá): Một loại sỏi, đá tự nhiên được bào mòn nhẵn bởi gió thổi, nước chảy hay sóng biển.
Cuội (cung trăng): Tên một nhân vật dân gian được xây dựng nên từ nỗ lực giải thíc [..]
|
2 |
cuội1 dt. Thứ sỏi lớn: Rải cuội trên lối. 2 dt. 1. Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết: Bực mình theo Cuội tới cung mây (HXHương) 2. Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích: Nói dối như Cuội. // trgt. Nhảm nhí; Dối trá; Không đúng sự thật: Nó hay nói cuội, tin sao được. [..]
|
3 |
cuội Thứ sỏi lớn. | : ''Rải '''cuội''' trên lối.'' | Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết. | : ''Bực mình theo.'' | : '''''Cuội''' tới cung mây (Hồ Xuân Hương)'' | Kẻ hay nói dối trong ch [..]
|
4 |
cuộiNhững từ phát âm/đánh vần giống như "Cuội": . Củ Chi cùi củi cũi cúi cuối Cuối cuội Cuội cửa ải more...-Những từ có chứa "Cuội": . cuội Cuội
|
5 |
cuộiI. dt. Nhân vật tưởng tượng, ngồi dưới cây đa ở trên cung trăng, tục truyền rằng, Cuội là người hay nói dối: nói dối như Cuội (tng.). II tt. 1. Nói dối rất tài: Thằng ấy cuội thật. 2. Nhảm nhí: nói cuội nói nhăng nói cuội
|
6 |
cuộiđá cuội (nói tắt) hòn cuội Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) nhảm nhí hứa cuội cho xong chuyện
|
<< tấc | tương phùng >> |