Ý nghĩa của từ cuội là gì:
cuội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cuội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cuội mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


Cuội là từ dùng để chỉ: Cuội (đá): Một loại sỏi, đá tự nhiên được bào mòn nhẵn bởi gió thổi, nước chảy hay sóng biển. Cuội (cung trăng): Tên một nhân vật dân gian được xây dựng nên từ nỗ lực giải thíc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


1 dt. Thứ sỏi lớn: Rải cuội trên lối. 2 dt. 1. Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết: Bực mình theo Cuội tới cung mây (HXHương) 2. Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích: Nói dối như Cuội. // trgt. Nhảm nhí; Dối trá; Không đúng sự thật: Nó hay nói cuội, tin sao được. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


Thứ sỏi lớn. | : ''Rải '''cuội''' trên lối.'' | Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết. | : ''Bực mình theo.'' | : '''''Cuội''' tới cung mây (Hồ Xuân Hương)'' | Kẻ hay nói dối trong ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cuội": . Củ Chi cùi củi cũi cúi cuối Cuối cuội Cuội cửa ải more...-Những từ có chứa "Cuội": . cuội Cuội
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


I. dt. Nhân vật tưởng tượng, ngồi dưới cây đa ở trên cung trăng, tục truyền rằng, Cuội là người hay nói dối: nói dối như Cuội (tng.). II tt. 1. Nói dối rất tài: Thằng ấy cuội thật. 2. Nhảm nhí: nói cuội nói nhăng nói cuội
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuội


đá cuội (nói tắt) hòn cuội Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) nhảm nhí hứa cuội cho xong chuyện
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tấc tương phùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa