1 |
tương phùngGặp nhau
|
2 |
tương phùng(Từ cũ, Văn chương) gặp gỡ nhau buổi tương phùng "Lá hồng là mối chỉ hồng, Nước bèo kia cũng tương phùng có phen." (BC) Đồng nghĩa: tương ngộ [..]
|
3 |
tương phùngGặp nhau. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tương phùng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tương phùng": . thông phong Thượng Phùng tương phùng tương phùng Tường Phong Tường Phương. Những t [..]
|
4 |
tương phùngGặp nhau: Một đời há dễ tương phùng mấy khi (Hoàng Triều).
|
5 |
tương phùng Gặp nhau. | : ''Một đời há dễ '''tương phùng''' mấy khi ()''
|
<< cuội | cày >> |