1 |
càyCày là xáo trộn lớp mặt đất ở độ sâu từ 20–30 cm, là nông cụ canh tác để xới đất chuẩn bị bước đầu cho gieo sạ hoặc trồng cây. Mục đích chính của cày là để lật trở lớp đất bên trên, mang chất dinh dưỡ [..]
|
2 |
cày1. đi làm, làm việc nhằm kiếm tiền; ám chỉ làm việc rất khổ, dài giờ, phải cố làm 2. dành hết thời gian, công sức, làm liên tục cho một công việc nhằm thu lại một cái gì đấy. Ví dụ như cày game, cày tiềnTừ này có lẽ bắt nguồn từ hình ảnh cày cuốc, người nông dân đi cày, con trâu cày ruộng...vì đó là những công việc nặng nhọc, vất vả. [..]
|
3 |
cày Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất. | : ''Một '''cày''', một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)'' | Xúc và lật đất bằng cái cày. | : '''''Cày''' sâu, bừa kĩ, phân tro [..]
|
4 |
cày(thị trấn) h. Thạch Hà, t. Hà Tĩnh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cày". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cày": . cay cày Cày cáy cạy cây cấy cậy chay chày more...-Những từ có chứa "Cày" [..]
|
5 |
càydt. Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất: Một cày, một cuốc, thú nhà quê (NgTrãi). // đgt. 1. Xúc và lật đất bằng cái cày: Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều (cd) 2. Làm cho mặt đất tung lên: Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy 3. Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la (thtục): Anh ấy cày môn toán suốt đêm q [..]
|
6 |
cày(thị trấn) h. Thạch Hà, t. Hà Tĩnh
|
7 |
càynông cụ có lưỡi bằng sắt, gang, dùng sức kéo để lật, xới hoặc làm vỡ lớp đất trồng trọt vác cày ra đồng kéo cày thay trâu Động từ lậ [..]
|
8 |
càyCày là xáo trộn lớp mặt đất ở độ sâu từ 20–30 cm, là nông cụ canh tác để xới đất chuẩn bị bước đầu cho gieo sạ hoặc trồng cây. Mục đích chính của cày là để lật trở lớp đất bên trên, mang chất dinh dưỡ [..]
|
<< tương phùng | tơ mành >> |