Ý nghĩa của từ tơ mành là gì:
tơ mành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tơ mành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tơ mành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ mành


(Từ cũ, Văn chương) sợi tơ mảnh, dùng để ví tình yêu vương vấn của đôi trai gái "Cho hay là thói hữu tình, Đố ai dứt mối tơ màn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ mành


Tình yêu vấn vương (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ mành


Sợi tơ mong manh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tơ mành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tơ mành": . tân minh Tân Minh Tây Minh thọ mệnh Thọ Minh thụ mệnh tơ mành tơ mành Tứ Minh. Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ mành


Sợi tơ mong manh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tơ mành


Tình yêu vấn vương (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cày công chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa