1 |
công chính(xã) h. Nông Cống, t. Thanh Hoá. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Công Chính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Công Chính": . chòng chành công chính công chính Công Chính Cương Chính. Nhữ [..]
|
2 |
công chính(xã) h. Nông Cống, t. Thanh Hoá
|
3 |
công chínhCông Chính là một xã thuộc huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam.
Xã Công Chính có diện tích 13,76 km², dân số năm 2004 là 7182 người, mật độ dân số đạt 522 người/km². [..]
|
4 |
công chính (Xem từ nguyên 1) Ngành phụ trách việc xây dựng và quản lí cầu cống, đường sá. | : ''Tốt nghiệp trường.'' | : ''Cao đẳng '''công chính''' cũ.'' | (Xem từ nguyên 2) Công bằng và ngay thẳng. | : ''Mọi [..]
|
5 |
công chính1 dt. (H. công: thợ; chính: việc quốc gia) Ngành phụ trách việc xây dựng và quản lí cầu cống, đường sá: Tốt nghiệp trường Cao đẳng công chính cũ. 2 tt. (H. công: không thiên vị; chính: ngay thẳng) Công bằng và ngay thẳng: Mọi người kính mến con người công chính ấy.
|
6 |
công chínhcông bằng chính trực, không thiên vị
|
7 |
công chínhngành chuyên môn về quản lí và xây dựng các công trình công cộng (như cầu cống, đường sá, v.v.) sở giao thông công c [..]
|
<< tơ mành | tăng tiến >> |