Ý nghĩa của từ tăng tiến là gì:
tăng tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tăng tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tăng tiến mình

1

15 Thumbs up   6 Thumbs down

tăng tiến


Thêm lên và tiến tới. | : ''Học lực mỗi ngày một '''tăng tiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   9 Thumbs down

tăng tiến


Thêm lên và tiến tới: Học lực mỗi ngày một tăng tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tăng tiến


(xã) h. Việt Yên, t. Bắc Giang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tăng tiến


(xã) h. Việt Yên, t. Bắc Giang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tăng Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tăng Tiến": . tăng tiến Tăng Tiến thăng tiến thông tin tống tiền tống tiễn Tườ [..]
Nguồn: vdict.com

5

5 Thumbs up   9 Thumbs down

tăng tiến


tiến hơn, vượt hơn so với trước một cách rõ rệt sức học ngày một tăng tiến nền kinh tế bắt đầu tăng tiến
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   5 Thumbs down

tăng tiến


Tăng Tiến là một xã thuộc huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam. Xã Tăng Tiến có diện tích 4,95 km², dân số năm 1999 là 7135 người, mật độ dân số đạt 1441 người/km². Xã Tăng Tiến còn được gọi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< công chính công lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa