Ý nghĩa của từ công lý là gì:
công lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ công lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công lý mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

công lý


cong li la luon ben vuc le phai
thanh - 2014-01-05

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công lý


Công lý là một khái niệm đúng đắn luân lý dựa trên nền tảng đạo đức, tính hợp lý, pháp luật, quy luật tự nhiên, tôn giáo, sự tương đối hay công bằng, cũng như việc quản lý của pháp luật, có tính đến q [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

công lý


(xã) h. Lý Nhân, t. Hà Nam. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Công Lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Công Lý": . công lý Công Lý cuống lưu Cường Lợi. Những từ có chứa "Công Lý": . [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

công lý


(xã) h. Lý Nhân, t. Hà Nam
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

công lý


Công Lý (sinh ngày 16 tháng 10 năm 1973) là nghệ sĩ ưu tú, diễn viên, danh hài người Việt Nam. Anh được biết đến nhiều nhất với các vai hài trong chương trình Gặp nhau cuối tuần và đặc biệt là vai diễ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

công lý


H. Lý Nhân, | Hà Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

3 Thumbs up   6 Thumbs down

công lý


yutti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

8

2 Thumbs up   7 Thumbs down

công lý


(xã) h. Lý Nhân, t. Hà Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tăng tiến cù lao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa