1 |
cù lao Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông. | : ''Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.'' | Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ. | : ''Than rằng đội đức '''cù lao''', bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng [..]
|
2 |
cù lao1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông: Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm. 2 dt. (H. cù: vất vả; lao: khó nhọc) Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ: Than rằng đội đức cù lao, bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng (PhTr). 3 dt. (Biến âm của bồ lao) Quai chuông to ở chùa: Bây giờ tính nghĩ làm sao, cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền (cd). [..]
|
3 |
cù laocông ơn sinh dưỡng khó nhọc của cha mẹ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cù lao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cù lao": . Cờ Lao cù lao cù lao. Những từ có chứa "cù lao": . cù lao [..]
|
4 |
cù laoCồn (cồn san hô) là loại đảo nhỏ và thấp, cấu tạo chủ yếu từ cát và hình thành trên bề mặt của một rạn san hô. Cồn ngoài biển thường xuất hiện ở vùng nhiệt đới, chẳng hạn khu vực rạn san hô chắn bờ Be [..]
|
5 |
cù laoKhoảng đất nổi lên ở giữa nước biển hoặc nước sông. | : ''Bộ đội đóng ở Cù lao Chàm.'' | Công nuôi nấng vất vả của cha mẹ. | : ''Than rằng đội đ� ..
|
6 |
cù lao(Phương ngữ) đảo cù lao Chàm Danh từ (Từ cũ, Văn chương) công cha mẹ nuôi con vất vả, nhọc nhằn "Duyên hội ngộ, đức cù lao, Bên tình bên [..]
|
7 |
cù laocông ơn sinh dưỡng khó nhọc của cha mẹ
|
8 |
cù laodīpaka (trung)
|
<< công lý | cấp tiến >> |