1 |
cấp tiến Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ. | : ''Đảng '''cấp tiến'''.'' | : ''Chủ nghĩa '''cấp tiến'''.'' | Tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng). | Tiến l [..]
|
2 |
cấp tiếncó tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa: bảo thủ
|
3 |
cấp tiếnCấp Tiến có thể là:
|
4 |
cấp tiến(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cấp Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cấp Tiến": . cấp tiến Cấp T [..]
|
5 |
cấp tiến(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng)
|
6 |
cấp tiến1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa cấp tiến. 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).
|
<< cù lao | cầm sắt >> |