Ý nghĩa của từ cấp tiến là gì:
cấp tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cấp tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấp tiến mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

cấp tiến


Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ. | : ''Đảng '''cấp tiến'''.'' | : ''Chủ nghĩa '''cấp tiến'''.'' | Tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng). | Tiến l [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp tiến


có tư tưởng chính trị tiến bộ trí thức cấp tiến Trái nghĩa: bảo thủ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cấp tiến


Cấp Tiến có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp tiến


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cấp Tiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Cấp Tiến": . cấp tiến Cấp T [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cấp tiến


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cấp tiến


1 I. đgt. Tiến lên nhanh mạnh: Lớp trẻ bây giờ cấp tiến hơn chúng ta xưa. II. tt. Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ: đảng cấp tiến chủ nghĩa cấp tiến. 2 (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cù lao cầm sắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa