1 |
cầm sắt Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn v [..]
|
2 |
cầm sắtKinh thi: Thê tử hảo hợp như cổ sắt cầm. (Vợ con hoà hợp như gảy đàn sắt, đàn cầm). Người sau bèn dùng hai chữ cầm sắt để chỉ tình vợ chồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cầm sắt". Những từ phát [..]
|
3 |
cầm sắtKinh thi: Thê tử hảo hợp như cổ sắt cầm. (Vợ con hoà hợp như gảy đàn sắt, đàn cầm). Người sau bèn dùng hai chữ cầm sắt để chỉ tình vợ chồng
|
4 |
cầm sắtdt. Quan hệ vợ chồng hoà hợp, ví như quan hệ chung hợp giữa hai loại đàn (đàn cầm và đàn sắt) trong một thú vui; phân biệt với quan hệ bạn bè được ví bằng quan hệ gần gũi của hai thú vui là cầm kì (đàn và cờ): Đem tình cầm sắt đổi ra cầm kì (Truyện Kiều) Chưa cầm sắt cũng tao khang (Truyện Hoa tiên). [..]
|
5 |
cầm sắt(Từ cũ, Văn chương) cầm và sắt, tên hai thứ đàn cổ, hoà thanh với nhau; dùng để ví tình vợ chồng hoà hợp, gắn bó "Chàng d&ugra [..]
|
<< cấp tiến | tôn kính >> |