Ý nghĩa của từ tôn kính là gì:
tôn kính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tôn kính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôn kính mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn kính


Kính trọng lắm. | : '''''Tôn kính''' cha mẹ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tôn kính


Kính trọng lắm: Tôn kính cha mẹ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn kính


Xem Ghép Liễu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tôn Kính". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tôn Kính": . Tân Khánh thần kinh Tiên Khanh tôn kính Tôn Kính Tuân Khanh. Những từ có chứa "Tôn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn kính


Xem Ghép Liễu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tôn kính


hết sức kính trọng tôn kính mẹ cha tỏ lòng tôn kính
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cầm sắt tóc tơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa