1 |
tóc tơI d. (cũ; vch.). Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. Kể hết tóc tơ. II d. (cũ; vch.). Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời . III d. Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ. [..]
|
2 |
tóc tơ(Từ cũ, Văn chương) sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát); dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng "Chuyện tr [..]
|
3 |
tóc tơKẽ tóc chân tơ, ý nói hỏi rất tỉ mỉ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tóc tơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tóc tơ": . tắc tị thúc thủ Thúc Tử thục tội thực tài thực tại thực tay thực [..]
|
4 |
tóc tơ . Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. | : ''Kể hết '''tóc tơ'''.'' | . Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Tra [..]
|
5 |
tóc tơKẽ tóc chân tơ, ý nói hỏi rất tỉ mỉ
|
6 |
tóc tơTóc tơ giống tóc mây : suôn mượt và đẹp. Không xơ và rối. Nếu những girl có tóc mây(tóc tơ)cần chú ý những điều trên. Sau khi gội đầu, để khô rồi chải nhìn kĩ sẽ thấy nó suôn mượt và bóng đẹp. Đó là đấu hiệu cho bạn biết đó là tóc mây(tóc tơ). Tóc tơ rất hiếm vì ít người có được mái tóc đó.
|
<< tôn kính | cần kiệm >> |